Ngày 22/12/2017, Bộ Y tế ban hành Thông tư số 47/2017/TT-BYT ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế tại Việt Nam.
Theo đó, có thể kể đến một số hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn có quy định sử dụng như sau:
– Nhóm không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống, sinh hoạt: Novaluron, Pyriproxyfen, Diflubenzuron, Temephos, Methoprene, Bacillus thuringiensis israelensis (Bti).
– Nhóm chỉ được phun dạng ULV (diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà và làm mồi diệt chuột): Bromchlophos, Fenitrothion, Malathion.
– Nhóm nồng độ sử dụng dưới 30% và không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi: Dimethyl phthalate.
Ngoài ra, chế phẩm sử dụng hoạt chất nêu trên đã được cấp giấy phép lưu hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì chỉ được quảng cáo sản phẩm theo đúng phạm vi tác dụng đã được ghi trên giấy phép lưu hành.
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 47/2017/TT-BYT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên hóa chất |
Cas-number |
Quy định sử dụng |
1. | Agnique™ MMF |
52292-17-8 |
Không dùng để diệt côn trùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt |
2. | Bromchlophos |
53095-31-1 |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi ngoài nhà |
3. | Fenitrothion |
122-14-5 |
Chỉ phun dạng ULV để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà |
4. | Malathion |
121-75-5 |
Chỉ phun dưới dạng ULV để diệt muỗi sốt xuất huyết |
5. | Novaluron |
116714-46-6 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
6. | Pyriproxyfen |
95737-68-1 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
7. | Diflubenzuron |
35367-38-5 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
8. | Temephos |
3383-96-8 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
9. | Methoprene |
53092-52-7 |
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |
10. | Trichlofon |
66758-31-4 |
Chỉ phun diệt ruồi ngoài nhà và làm mồi diệt ruồi |
11. | Dimethyl phthalate |
84-66-2 |
Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
12. | Diethyl toluamid |
134-62-3 |
Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
13. | Bacillus thuringiensis israelensis (Bti) |
|
Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt |